Cách dùng danh từ"intention"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"intention"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"intention"tiếng anh

1."intention" vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"ý định, mục đích"

=An intention is an idea or plan of what you are going to do/a plan in your mind to do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • intention of doing something
  • have no intention of doing something
  • with the intention of doing something
  • have every intention of doing something (=really intend to do it)
  • intention to do something
  • good/bad intentions (=plans to do something good/bad)
  • the best (of) intentions
  • intention that

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Beveridge announced his intention of standing for parliament. 
  • It is my intention to remain in my position until a successor is elected. 
  • Unfortunately, his good intentions never seemed to last long.
  • What is your immigration intention? (IELTS TUTOR giải thích: Anh nhập cư vì mục đích gì?)
  • Megan suddenly announced her intention of selling the house. 
  • We have no intention of giving up. 
  • No one goes to college with the intention of failing. 
  • I had every intention of phoning her this morning, but I just didn’t get a chance.  
  • It wasn’t my intention to upset you. 
  • You may be full of good intentions but not everyone will share your enthusiasm.
  • I know you had the best of intentions, but you should have consulted me first.
  • It was never our intention that people should suffer as a result of these cuts in spending.
  • What is your intention? (IELTS TUTOR giải thích: Dự định của bạn là gì?)
  • He discerns my true intention. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy nhận thức rõ ý định thực của tôi)
  • He's suspicious of my intention. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta nghi ngờ ý định của tôi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking