Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "invitation" tiếng anh
I. invitation vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"lời mời"
=a spoken or written request to somebody to do something or to go somewhere
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, invitation là danh từ đếm được
- to issue/extend an invitation
- to accept/turn down/decline an invitation
- invitation to something
- invitation for something
- invitation from somebody/something
- invitation to do something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I received an invitation to the party
- She repeated her invitation for dinner at her place.
- We got a wedding invitation from Alex and Chris.
- I gladly accepted their invitation to open the fête (IELTS TUTOR giải thích: tôi vui mừng nhận lời mời của họ tới khai mạc lễ hội)
- I have an open invitation (= not restricted to a particular date) to visit my friend in Japan.
2. Mang nghĩa"hành động mời ai làm gì"
=the act of inviting somebody or of being invited
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, invitation là danh từ không đếm được
- at the invitation of somebody
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He produced an official letter of invitation.
- Admission is by invitation only.
- A concert was held at the invitation of the mayor.
3. Mang nghĩa"giấy mời"
=a card or piece of paper that you use to invite somebody to something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, invitation là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We've already sent out the invitations.
- to send out invitations to a party (IELTS TUTOR giải thích: gửi giấy mời tới dự tiệc)
- Have you ordered the wedding invitations yet?
4. Mang nghĩa"cái lôi cuốn, cái hấp dẫn"
=something that encourages somebody to do something or encourages something to happen, usually something bad
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, invitation thường ở số ít
- invitation to somebody (to do something)
- invitation to something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Leaving the doors unlocked is an open invitation to burglars.
- an open window is an invitation to burglars /an invitation to crime (IELTS TUTOR giải thích: cửa sổ để ngỏ là một sự khuyến khích bọn trộm/gây tội)
- Putting the kids in charge was an invitation to disaster.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày