Cách dùng danh từ"journey"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"journey"tiếng anh

I."journey"là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"chặng đường đi, quãng đường đi (trong một thời gian nhất định)"

=an occasion when you travel from one place to another, especially when there is a long distance between the places/When you make a journey, you travel from one place to another.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • journey to/from/through
  • make a journey
  • start/set out on/set off on a journey
  • train/car/bus etc journey
  • outward/return journey (=the journey away from/back to your home)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a three day's journey (IELTS TUTOR giải thích: chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày)
  • We had a long journey ahead of us. 
  • Our parents wished us a safe journey as we drove away.
  • It’s a seven-hour journey to Boston from here. 
  • He makes the journey to Moscow three times a year. 
  • They set off on the long journey home. 
  • It's an endless journey. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là một hành trình bất tận)
  • They now faced a twelve-hour train journey. 
  • an accident during the return journey
  • There is an express service from Paris which completes the journey to Bordeaux in under 4 hours

2. Mang nghĩa"cuộc hành trình, chặng đường, cuộc hành trình (thơ văn)"

=a process of changing and developing over a period of time a spiritual journey our journey through life/You can refer to a person's experience of changing or developing from one state of mind to another as a journey.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • How do we go about embarking on this 'inner journey' to understand ourselves? 
  • My films try to describe a journey of discovery, both for myself and the watcher.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking