Cách dùng danh từ " life cycle" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ " life cycle" tiếng anh

I. " life cycle"là danh từ đếm được

II. Cách dùng

Mang nghĩa"vòng đời (con vật, ý tưởng...)"

=The life cycle of an animal or plant is the series of changes and developments that it passes through from the beginning of its life until its death/The life cycle of something such as an idea, product, or organization is the series of developments that take place in it from its beginning until the end of its usefulness.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • brand/product life cycle
  • life cycle assessment/management

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the life cycle of the butterfly (IELTS TUTOR giải thích: vòng đời của con bướm)
  • She's drawing a diagram of the butterfly's life cycle. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta đang vẽ biểu đồ vòng đời của con bướm)
  • There are four stages in the life cycle of the fruit fly. (IELTS TUTOR giải thích: Vòng đời ruồi giấm có bốn giai đoạn)
  • The dormant period is another stage in the life cycle of the plant
  • ...the stages of the familial and economic life cycle. 
  • Each new product would have a relatively long life cycle.
  • The product life cycle may be improved by making a product that meets future requirements as well as the present. 
  • Life cycle assessment is about examining every process and finding every opportunity to improve the system.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking