Cách dùng danh từ "look" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "look" tiếng anh

I. "look"là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"nhìn, dòm, trông"

=an act of looking at someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • have/take a look at
  • have a good/close look (=look carefully)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Can I have a look at your new skateboard? 
  • He got out of the car so he could have a closer look.

2. Mang nghĩa"ánh nhìn, biểu hiện"

=an expression that you have on your face or in your eyes ​

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • a look on someone’s face
  • a look in someone’s eyes
  • give someone a look (=look at them in a particular way)
  • a dirty look (=an unfriendly look)
  • a look of surprise/horror/disgust etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I could tell by the look on his face that he was not happy. 
  • He had that look in his eyes that always meant trouble. 
  • She gave me a worried look. 
  • I don’t know why he’s giving me such dirty looks. 
  • She saw the look of surprise on Nicky’s face.

3. Mang nghĩa"vẻ ngoài, bề ngoài, nét đẹp

=the appearance that someone or something has/the attractive appearance of someone, especially their face/a particular style in clothes, furniture etc

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được
  • have a...look about/to it
  • by the look(s) of
  • not like the look of someone/something (=think they look bad, unpleasant etc)
  • lose your looks

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The town had a very run-down look about it. 
  • By the looks of him, he hadn’t had a wash for days. 
  • I don’t like the look of him.
  • She’s got everything – looks, intelligence, and money.
  • Even as she grew older, she never lost her looks.
  • Let us help you to create a stylish modern look for your home.

4. Mang nghĩa"tìm kiếm

=an act of searching for someone or something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • have a look for

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I don’t know where the book is, but I’ll have a look for it.

5. Mang nghĩa"nghiên cứu kĩ, tìm hiểu kĩ lí do của vấn đề

=an act of thinking carefully about a problem or situation

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, look là danh từ đếm được (thường ở số ít)
  • take/have a look at something
  • take a (long) hard look at something (=think very carefully and seriously about it)
  • take a fresh look at something (=think about it again in a different way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We need to have a look at the way we deal with orders. 
  • You seem to be permanently stressed out – I think you should take a long hard look at your life.
  • Insurance companies are taking a fresh look at Singapore’s earthquake risks.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE