Return to site

Cách dùng danh từ "master" tiếng anh

August 9, 2023

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "master" tiếng anh

I. master là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"chủ, người làm chủ"

=A servant's master is the man that he or she works for/A dog's master is the man or boy who owns it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My master ordered me not to deliver the message except in private.
  • The dog yelped excitedly when his master opened a desk drawer and produced his leash.

2. Mang nghĩa"người kiểm soát cái gì đó giỏi, người làm cái gì giỏi"

=If you say that someone is a master of a particular activity, you mean that they are extremely skilled at it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She was a master of the English language. 
  • He is a master at blocking progress. 
  • They appear masters in the art of making regulations work their way.

3. Mang nghĩa"người kiểm soát, điều khiển cái gì"

=If you are master of a situation, you have complete control over it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Jackson remained calm and always master of his passions. 
  • He was under no illusions as to who was master in his house.

4. Mang nghĩa"thầy giáo"

=A master is a male teacher.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Mr Palmer was a retired maths master.

5. Mang nghĩa"thuyền trưởng"

=The master of a ship that carries passengers or goods is its captain.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...the Royal Pacific's master.

6. Mang nghĩa"thạc sĩ"

=A master's degree can be referred to as a master's.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I've a master's in economics.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày