Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "master" tiếng anh
I. master là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"chủ, người làm chủ"
=A servant's master is the man that he or she works for/A dog's master is the man or boy who owns it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My master ordered me not to deliver the message except in private.
- The dog yelped excitedly when his master opened a desk drawer and produced his leash.
2. Mang nghĩa"người kiểm soát cái gì đó giỏi, người làm cái gì giỏi"
=If you say that someone is a master of a particular activity, you mean that they are extremely skilled at it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She was a master of the English language.
- He is a master at blocking progress.
- They appear masters in the art of making regulations work their way.
3. Mang nghĩa"người kiểm soát, điều khiển cái gì"
=If you are master of a situation, you have complete control over it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Jackson remained calm and always master of his passions.
- He was under no illusions as to who was master in his house.
4. Mang nghĩa"thầy giáo"
=A master is a male teacher.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Mr Palmer was a retired maths master.
5. Mang nghĩa"thuyền trưởng"
=The master of a ship that carries passengers or goods is its captain.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the Royal Pacific's master.
6. Mang nghĩa"thạc sĩ"
=A master's degree can be referred to as a master's.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I've a master's in economics.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày