Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng danh từ "material" tiếng anh
I. "material" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "nguyên liệu, vật liệu (xây dựng...)"
=a substance, especially one used for a particular purpose / a substance, especially one that has a particular quality
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này "material" là danh từ đếm được
- building/construction materials
- traditional/natural/recycled materials
- hazardous/toxic/radioactive material
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- raw materials for industry (IELTS TUTOR giải thích: nguyên liệu dùng cho công nghiệp)
- building materials (IELTS TUTOR giải thích: vật liệu xây dựng (gạch, gỗ, cát...))
- Brick was used as the main building material for local churches.
- radioactive/organic material
- The cost of labour and materials has risen up to 40% in a short period.
- building materials, such as stone
- Crude oil is used as the raw (= basic) material for making plastics.
- All waste material is recycled where possible.
- a hard/soft material
- The sculpture was made of various materials, including steel, copper wire, and rubber.
2. Mang nghĩa "tư liệu để viết nên cái gì đó"
=information, ideas, and experiences that you use as the subject of a book, film, song etc
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này "material" vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Newspaper articles are a good source of material for stories.
- I'm in the process of collecting material for an article that I'm writing.
- He is working in the library gathering material for the article he is writing.
- to collect material for a reportage (IELTS TUTOR giải thích: thu thập tài liệu cho một bài phóng sự)
- She gave me a lot of useful material for my presentation.
- The journalist had been collecting material for an article on the President.
3. Mang nghĩa "vải"
=cloth
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này "material" vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Her dress was made of a thin lacy material.
- heavy material for making curtains
- How much material will you need to make the skirt?
- The material feels soft. (IELTS TUTOR giải thích: Vải này mềm đấy)
- What kind of material are you going to use for the curtains?
4. Mang nghĩa "công cụ, tài liệu phục vụ cho mục đích cụ thể"
=documents etc that are used for a particular activity publicity material / equipment that you need for a particular activity
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này "material" là thường ở hình thức số nhiều
- publicity/marketing/promotional material
- teaching/training materials
- printed/published material
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Staff are expected to produce their own teaching materials.
- "Do we need any writing materials?" "Only a pen and a pencil."
- teaching materials
- The money will be spent on educational materials.
- According to their publicity material, the new rates are the lowest in the UK.
- The video and other training materials were created in-house.
- Some people prefer to receive information face-to-face, rather than through published material.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE