Cách dùng danh từ "measurement" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. measurement vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "kích thước; khuôn khổ; số đo"

=the exact size, degree, strength etc of something, usually expressed in numbers of standard units

IELTS TUTOR lưu ý:

  • measurement với nghĩa này thường ở danh từ số nhiều 
  • make/take measurements

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a measurement of only three microns
  • to take the measurements of something (IELTS TUTOR giải thích: đo kích thước, lấy kích thước (của cái gì))
  • They took measurements of noise levels inside the building.

2. Mang nghĩa "sự đo lường"

=the process of measuring something / The measurement of the quality, value, or effect of something is the activity of deciding how great it is

IELTS TUTOR lưu ý:

  • measurement với nghĩa này thường ở danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Measurement of blood pressure can be undertaken by practice nurses.
  •  ...the measurement of output in the non-market sector

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking