Return to site

Cách dùng danh từ "measurement" tiếng anh

October 2, 2021

I. measurement vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "kích thước; khuôn khổ; số đo"

=the exact size, degree, strength etc of something, usually expressed in numbers of standard units

IELTS TUTOR lưu ý:

  • measurement với nghĩa này thường ở danh từ số nhiều 
  • make/take measurements

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a measurement of only three microns
  • to take the measurements of something (IELTS TUTOR giải thích: đo kích thước, lấy kích thước (của cái gì))
  • They took measurements of noise levels inside the building.

2. Mang nghĩa "sự đo lường"

=the process of measuring something / The measurement of the quality, value, or effect of something is the activity of deciding how great it is

IELTS TUTOR lưu ý:

  • measurement với nghĩa này thường ở danh từ không đếm được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Measurement of blood pressure can be undertaken by practice nurses.
  •  ...the measurement of output in the non-market sector

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking