Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "memory" tiếng anh
I. "memory"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"trí nhớ, khả năng nhớ của riêng một người"
=Your memory is your ability to remember things.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, memory vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- All the details of the meeting are fresh in my memory.
- I'm afraid the fact slipped my memory (IELTS TUTOR giải thích: tôi e rằng sự kiện đó đã trượt khỏi trí nhớ của tôi)
- He'd a good memory for faces, and he was sure he hadn't seen her before.
- But locals with long memories thought this was fair revenge for the injustice of 1961.
- Two major areas in which these children require help are memory and attention.
2. Mang nghĩa"vật, sự kiện... được nhớ lại; kỷ niệm"
=A memory is something that you remember from the past.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, memory là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She cannot bear to watch the film because of the bad memories it brings back.
- He had happy memories of his father.
- Her earliest memory is of singing at the age of four to wounded soldiers.
3. Mang nghĩa"bộ nhớ của máy tính"
=A computer's memory is the part of the computer where information is stored, especially for a short time before it is transferred to disks or magnetic tapes.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, memory là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The data are stored in the computer's memory.
4. Mang nghĩa"điều được nhớ lại về người nào sau khi người đó qua đời; ký ức về ai"
=If you talk about the memory of someone who has died, especially someone who was loved or respected, you are referring to the thoughts, actions, and ceremonies by which they are remembered.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, memory là danh từ số ít
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She remained devoted to his memory.
- His memory always remains with us (IELTS TUTOR giải thích: ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy)
- The congress opened with a minute's silence in memory of those who died in the struggle.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày