Cách dùng danh từ "moral" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn điểm báo các thông tin mới nhất cùng giải thích từ vựng để em có thể nâng cao kĩ năng đọc, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "moral" tiếng anh

1. "moral" là danh từ đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "bài học rút ra; lời răn dạy"

=The moral of a story or event is what you learn from it about how you should or should not behave.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The moral of the fable (IELTS TUTOR giải thích: lời răn dạy của truyện ngụ ngôn)
  • I think the moral of the story is let the buyer beware. 
  • The moral is that, once cooked, they look the same and taste every bit as good

2.2. Mang nghĩa "đạo đức; đức hạnh; phẩm hạnh

=Morals are principles and beliefs concerning right and wrong behaviour.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • morals với nghĩa này thường ở số nhiều

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His morals are excellent (IELTS TUTOR giải thích: đạo đức của anh ta rất tốt)
  • a person of loose morals (IELTS TUTOR giải thích: kẻ buông thả về đạo đức)
  • to question somebody's morals (IELTS TUTOR giải thích: nghi ngờ phẩm hạnh của ai)
  • ...Western ideas and morals. 
  • They have no morals.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc