Return to site

Cách dùng danh từ "nourishment" tiếng anh

August 27, 2022

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "nourishment" tiếng anh

I. nourishment là danh từ không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"đồ ăn, thực phẩm"

=food or the substances in food that are necessary for life, growth, and health

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The refugees had taken no nourishment for 24 hours.
  • The refugees have taken no nourishment for three days. (IELTS TUTOR giải thích: Những người tị nạn đã không ăn gì trong ba ngày)

2. Mang nghĩa"sự nuôi dưỡng"

=something that encourages the development of ideas, feelings, abilities etc

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • spiritual nourishment
  • For spiritual nourishment, I attend public worship services. (IELTS TUTOR giải thích: Để nuôi dưỡng tinh thần, tôi tham dự các buổi lễ thờ phụng công khai)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày