March 6, 2022
Bên cạnh Cách dùng danh từ"objective"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
I. "objective"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ vừa đếm được, vừa không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
=something that you plan to achieve, especially in business or work
IELTS TUTOR lưu ý:
- objective of
- main/primary/principal objective
- achieve an objective
- agree/establish/set objectives
- achieve/meet/reach your objectives
- key/main/primary/principal objective
- long-term/short-term objective
- business/company/performance objectives
- financial/investment/strategic objectives
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’m not sure I understand the objective of this exercise.
- The principal objective of the department is to identify market opportunities.
- The team has been successful in achieving challenging objectives.
- Our main objective was the recovery of the child safe and well.
- His objective was to play golf and win
- What is your career objective? (IELTS TUTOR giải thích: Mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì?)
- Everest is the climber's next objective. (IELTS TUTOR giải thích: Everest là một mục tiêu tiếp theo của nhà leo núi)
- Management must set clear objectives that everyone subscribes to.
- Investing globally enhances the fund's ability to meet its primary objective.
- The primary investment objective of the account is to maximize after-tax returns.
- The company failed to meet its short-term objective of expanding into Asia.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE