Cách dùng danh từ "oil" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "oil" tiếng anh

I. "oil" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "dầu mỏ"

=a thick dark smooth liquid from under the ground, used for making petrol and other fuels

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, oil chỉ đứng trước danh từ & không đếm được 
  • North Sea oil crude oil (=oil in its natural state)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Oil prices will probably rise again next year. 
  • The company buys and sells about 600,000 barrels of oil a day. 
  • ...the rapid rise in prices for oil and petrol. 
  • They drill for oil. (IELTS TUTOR giải thích: Họ khoan tìm dầu)
  • Oil prices are increasing. (IELTS TUTOR giải thích: Xăng dầu tăng giá)
  • ...a small oil lamp.
  • an oil company China has large coal and oil reserves. 
  • The Middle Eastern countries produce most of the world’s oil. 
  • We need to do more to reduce our dependence on foreign oil. 
  • Heat can be provided by oil, gas, or electricity. 
  • A large tanker can carry several million tons of crude oil.

2. Mang nghĩa "dầu để nấu ăn, chữa bệnh"

=a thick smooth liquid used in cooking and preparing food, and in medicines

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, oil vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Cook the chicken in some oil. 
  • vegetable/olive/sunflower oil 
  • peanut/sesame/walnut oil 
  • cod liver oil

3. Mang nghĩa "dầu để vẽ tranh sơn dầu"

=a type of paint that contains oil

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, oil vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được & thường ở số nhiều
  • in oils

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I prefer to work in oils.

4. Mang nghĩa "tranh sơn dầu"

= a painting made with paint that contains oil

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We saw an exhibition of oils and watercolours by local artists.

5. Mang nghĩa "dầu để massage cơ thể"

=a thick clear liquid that you use for protecting your skin or for making it soft

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, oil vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • massage/bath/suntan oil 
  • baby oil 
  • an essential oil 
  • aromatherapy oils 
  • lavender oil

6. Mang nghĩa "dầu để động cơ chạy, nhớt"

=a thick smooth liquid used in an engine, so it will work smoothly

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, oil vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Change the oil in your car every 3,000 miles.
  • Please check the oil. (IELTS TUTOR giải thích: Làm ơn kiểm tra nhớt)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking