Ngoài bài Task 1 của bạn học sinh đi thi ngày 5/7/2020 đã được IELTS TUTOR sửa kĩ và nhận xét, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "orientation" tiếng anh
I. "orientation" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "sự định hướng phát triển"
=the particular interests, activities, or aims of an organization or business
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, orientation vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the orientation of career (IELTS TUTOR giải thích: sự định hướng nghề nghiệp)
- the company's new eco-friendly orientation
- The university's increasing orientation toward applied sciences. (IELTS TUTOR giải thích: Định hướng của trường đại học với khoa học ứng dụng ngày càng tăng)
2. Mang nghĩa "thiên hướng"
=the particular things that a person prefers, believes, thinks, or usually does
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, orientation vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We employ people without regard to their political or sexual orientation.
3. Mang nghĩa "buổi định hướng (lớp học, việc làm)"
=training or preparation for a new job or activity
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, orientation là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The department has arranged an orientation session.
4. Mang nghĩa "hướng (phòng,...)
=the position of an object, or the direction in which it is pointing
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, orientation là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Because of the building’s orientation the garden gets very little sun.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0