Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng danh từ "ORIGIN" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt "ORIGINATE, ORIGIN, ORIGINAL, ORIGINALITY & ORIGINALLY" tiếng anh
II. Cách dùng danh từ "ORIGIN"
1. Origin vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ vừa đếm được, vừa không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa "căn nguyên, nguyên nhân"
=the point from which something starts; the cause of something / the beginning of something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, origin vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
- origin of something
- in origin
- of… origin
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the origins of life on earth
- The origin of the word remains obscure.
- Most coughs are viral in origin (= caused by a virus).
- The word burlesque is Italian in origin.
- a letter of doubtful origin
- This particular custom has its origins in Wales.
- It's a book about the origin of the universe.
- Her unhappy childhood was the origin of her problems later in life.
- What's the origin of this saying? (= Where did it come from?)
2.2. Mang nghĩa "dòng dõi, lai lịch"
=a person’s social and family background
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, origin là danh từ không đếm được
- of… origin
- of origin
- by origin
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- man of noble origin (IELTS TUTOR giải thích: người dòng dõi quý tộc)
- She has risen from humble origins to immense wealth.
- people of German origin
- children of various ethnic origins
- a person’s country of origin (= where they were born)
- He is a Londoner by origin.
- Their family can trace its origins back to the Norman Conquest.
- Regardless of national origin, they share a sense of belonging to an adopted land.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE