·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "percentage" tiếng anh
I. "percentage"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"tỷ lệ, phần trăm"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, percentage là danh từ đếm được
- a high/large/small percentage
- as a percentage of sth
- a percentage gain/growth/increase
- a percentage decrease/fall/loss
- calculate/estimate a percentage
- percentage of income/revenue/sales
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A high percentage of their customers order their goods online.
- Gross margin as a percentage of net sales for the year was 45%.
- The fees are usually expressed as a percentage of the selling price.
- Some ISA providers charge on a percentage basis, while others use flat fees.
- Official retail figures for the month of July show the largest percentage increase in retail sales since the beginning of the year.
- the salesmen get a percentage on everything they sell (IELTS TUTOR giải thích: những người bán hàng được hưởng phần trăm (tiền hoa hồng) về tất cả những gì họ bán được?)
- a percentage increase in ticket prices (IELTS TUTOR giải thích: một sự tăng phần trăm giá vé)
2. Mang nghĩa"có lợi, lợi thế"
=an improvement or advantage, esp. when considered against other possibilities
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, percentage là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There’s no percentage in working long hours if you don’t plan to stay in that job.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE