Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh

· Cách dùng từ

I. "perspective" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Dùng "perspective" như danh từ đếm được

1.1. Mang nghĩa"quan điểm"

=a way of thinking about something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, perspective là danh từ đếm được 
  • perspective on
  • from a historical/international/financial etc perspective
  • from the perspective of someone/something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You can call it brave or foolish, depending on your perspective. 
  • The book deals with a woman’s perspective on revolutionary change. 
  • From my father's perspective, everyone had something to offer. (IELTS TUTOR giải thích: Theo quan điểm của cha tôi, ai cũng có điều gì đó để tôi học hỏi)
  • From the final user's perspective (IELTS TUTOR giải thích: Từ quan điểm của người sử dụng cuối cùng)
  • The problem needs to be looked at from a historical perspective. 
  • From the perspective of anyone with children, it looks rather irrelevant.

1.2. Mang nghĩa"quang cảnh, viễn cảnh"

=a view of a large area

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, perspective là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The pictures show two perspectives of the bay.
    • to get a perspective of the whole valley (IELTS TUTOR giải thích: thấy được một cảnh trông xa của toàn thung lũng) 
    • a personal perspective of the nation's history (IELTS TUTOR giải thích: một viễn cảnh riêng của lịch sử dân tộc)

    2. Dùng "perspective" như danh từ không đếm được

    2.1. Mang nghĩa"cân nhắc, cân đo đong đếm"

    =a sensible way of judging how good, bad, important etc something is in comparison with other things

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Với nghĩa này, perspective là danh từ không đếm được 
    • lose perspective
    • get/keep something in perspective
    • get something out of perspective
    • put something into perspective
    • a sense of perspective

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • This tragedy put a badminton match into perspective. (IELTS TUTOR giải thích: Tấm thảm kịch này đưa trận đấu cầu lông đi vào cân nhắc)
      • He has lost all perspective in the rush to get what he wants.
      • It’s important to keep things in perspective and not dwell on one incident. 
      • You’ve got the problem completely out of perspective. 
      • This kind of tragedy puts a mere football match into perspective. 
      • Writing as a foreigner gives her a great sense of perspective.

      2.2. Mang nghĩa"phối cảnh, luật xa gần"

      =a method of showing distance in a picture by making far away objects smaller

      IELTS TUTOR lưu ý:

      • Với nghĩa này, perspective là danh từ không đếm được 
      •  in/out of perspective

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • The figures in the foreground are badly out of perspective.

      Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Intensive Speaking