Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "player" tiếng anh
I. player là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"(thể dục,thể thao) người chơi một môn thể thao nào đó"
=someone who plays a particular game or sport
IELTS TUTOR lưu ý:
- a tennis/cricket player
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The top players earn millions of dollars a year.
- He's a useless player. (IELTS TUTOR giải thích: Nó là một đấu thủ kém cõi)
- He's an efficacious player. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta là một cầu thủ chơi hiệu quả)
- She proved an excellent chess player.
2. Mang nghĩa"người chơi một nhạc cụ nào đó"
=someone who plays a musical instrument
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a piano player
3. Mang nghĩa"người tham gia, người đóng vai trò trong tổ chức"
=a person or organization that influences a situation, especially in business or politics
IELTS TUTOR lưu ý:
- a player in sth
- key/major/important player
- global/industry player
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Scottish companies could become major players in the world market for green technologies.
- Germany is seen as a key player within the European Union.
- She was a leading/key player in the reorganization of the health service.
- The organization used to be unique; today it is just another player in a cut-throat market.
- As chairman of the Finance Committee, she was a key player in the assembly's lengthy budget negotiations.
- It may take another three to four years before the market stabilizes enough for global players to think about establishing new EU locations.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày