·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "policymaker" tiếng anh
I. policymaker là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"người hoạch định chính sách"
=In politics, policymakers are people who are involved in making policies and policy decisions.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...top economic policymakers.
- He is a financial policymaker (IELTS TUTOR giải thích: anh ta là một nhà tạo ra chính sách về tài chính)
- He is an experienced and successful economic policy-maker and strategic thinker.
- The question for policy makers and the energy industry is how reliable the electric grid will be in the future.
- The Fed's policy makers are scheduled to meet next on Aug. 13.
- If civilian policy makers don't understand the military culture, how effectively can they direct it?
- US policymakers are forced to make hard choices between national security and domestic priorities.
- This is a major issue that has not had a lot of attention from policy makers.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày