Cách dùng danh từ "power" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR nhận thấy các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE của IELTS TUTOR rất thường hay sai về Cách dùng danh từ "power" tiếng anh

I. Power vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Dùng "power" như danh từ không đếm được

1.1. Mang nghĩa "khả năng; tài năng, năng lực"

=a natural skill or an ability to do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • power trong trường hợp này là danh từ không đếm được 
  • the power to do something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He was so shocked by what happened to his parents that he lost the power of speech.
  • The surgeon did everything in her power to save him.
  • I will help you to the utmost of my power = I will do everything in my power to help you (IELTS TUTOR giải thích: tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi)
  • He has amazing powers of concentration. 
  • Some people believed Rashad had the power to perform miracles.

1.2. Mang nghĩa "quyền lực; khống chế, áp sức mạnh lên"

=the ability to influence or control what people do or think / political control of a country or government / official or legal authority to do something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • power trong trường hợp này là danh từ không đếm được 
  • power over
  • power struggle (=an attempt by each of two people or groups to get control)
  • be in power
  • seize power
  • exercise your power (=use your authority)
  • abuse your power (=use your authority in a bad way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Power within the company is divided between the directors and the shareholders. 
  • the power of television advertising
  • Her parents still have a lot of power over her. 
  •  a power struggle within the party
  • The plan aims to strengthen governmental powers. 
  • The ruling Social Democratic party has been in power for ten years.
  • Later that year, the generals seized power in a bloody coup.
  • A high court has power to overturn the lower court’s decision. 
  • Under the dictatorship, the army was allowed to exercise vast powers. 
  • Local officials were found to be abusing their power.

1.3. Mang nghĩa "lực; công suất, năng suất; năng lượng"

=energy obtained from oil, coal, the sun etc, used for operating equipment and machines / the ability of a machine or vehicle to operate quickly and effectively

IELTS TUTOR lưu ý:

  • power trong trường hợp này là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • solar power
  • atomic power (IELTS TUTOR giải thích: năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử)
  • I’m going to need a computer with more power.

1.4. Mang nghĩa "sức mạnh, nội lực"

=the ability to achieve something or to make something happen/ physical force or strength

IELTS TUTOR lưu ý:

  • power trong trường hợp này là danh từ không đếm được 
  • beyond your power
  • do everything in/within your power

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • purchasing/bargaining/earning power
  • I had always believed such an achievement was beyond my power. 
  • Willis did everything within his power for his client.
  • the ship was helpless against the power of the storm (IELTS TUTOR giải thích: con tàu bất lực trước sức mạnh của cơn bão)
  • The boy was thrown backwards against a tree by the power of the blast. 
  • the power of the crocodile’s jaws

2. Dùng "power" như danh từ đếm được

2.1. Mang nghĩa "quyền hạn"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này thường ở số nhiều 
  • powers = authority

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You were acting beyond your powers when you agreed to give her a pay rise. 
  • Visitors to the city are respectfully reminded of the council's powers to remove illegally parked vehicles.

2.2. Mang nghĩa "khả năng"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này thường ở số nhiều 
  • powers = abilities:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My mental powers aren't as good as they used to be.

2.3. Mang nghĩa "cường quốc, thế lực"

=a person, organization, or country that has control over others, often because of wealth, importance, or great military strength:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Spain was an important military power in the 16th century. 
  • Germany is on its way to becoming a world power with a permanent seat on the UN Security Council. 
  • my country was a great naval power in past centuries (IELTS TUTOR giải thích: nước tôi từng là cường quốc hải quân mấy thế kỷ trước đây)
  • She is an increasingly important power in the company.
  • China has emerged as a major economic power in Asia.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking