·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "predicament" tiếng anh
I. predicament là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ số ít & Danh từ số nhiều
II. Cách dùng
Mang nghĩa "tính thế khó khăn, tình huống khó chịu, tình trạng khó xử"
=an unpleasant situation that is difficult to get out of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to be in a predicament (IELTS TUTOR giải thích: ở trong tình trạng khó khăn)
- what a predicament ! (IELTS TUTOR giải thích: thật là gay go!, thật là khó khăn!)
- Every effort was foiled by her predicament. (IELTS TUTOR giải thích: Tình cảnh của cô ấy đã làm thất bại mọi nỗ lực)
- I thought and quietly resented my predicament. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi suy nghĩ và im lặng chịu đựng tình huống khó chịu này)
- Figuratively speaking, we all understand the predicament. (IELTS TUTOR giải thích: Nói một cách văn chương, chúng tôi đều hiểu các khó khăn)
- She is hoping to get a loan from her bank to help her out of her financial predicament.
- I'm in a bit of a predicament because I've accidentally accepted two invitations to dinner on the same night.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE