Cách dùng danh từ "presentation" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "presentation" tiếng anh

I. "presentation"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"sự giới thiệu, sự thuyết trình (sản phẩm mới...)"

=When someone gives a presentation, they give a formal talk, often in order to sell something or get support for a proposal.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, presentation là danh từ đếm được 
  • give/make/do a presentation
  • sales/strategy presentation

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She gave bosses a Powerpoint presentation of what she planned to do. 
  • I always ask how much time I have to make my presentation.
  •  ...a business presentation.
  • I made a presentation to the board, but sadly it was rejected. 
  • They gave a PowerPoint presentation explaining what they hoped to accomplish. 
  • Closing a sale constitutes the objective of any sales presentation.

2. Mang nghĩa"sự trình diễn"

=A presentation is something that is performed in front of an audience, for example a play or a ballet.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, presentation là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...the Royal Opera's spectacular presentation of Agostino Steffani's Niobe, Queen of Thebes

3. Mang nghĩa"sự trưng bày; cách trình bày"

=the way in which someone or something appears or is shown

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, presentation là danh từ không đếm được 
  • business/corporate/public presentation

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her recipes were clear and her presentation simple.
  • Check the presentation. Get it properly laid out with a title page.
  • Presentation is important if you want people to buy your products. 
  • The most important place to spend money is on business presentation, meaning the quality of your stationery, business cards, brochures, etc.

4. Mang nghĩa"buổi lễ chính thức (trao giải)"

=A presentation is a formal event at which someone is given a prize or award.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, presentation là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He received his award at a presentation in London yesterday.
  •  ...at the presentation ceremony

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE