Cách dùng danh từ"product"tiếng anh

· Noun

Bên cạnh Cách dùng danh từ"product"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I."product"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"sản vật, sản phẩm"

=A product is something that is produced and sold in large quantities, often as a result of a manufacturing process.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, product vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 
  • dairy/pharmaceutical/software products
  • sell/launch/withdraw a product
  • financial/insurance/investment, etc. product
  • oil/steel products agricultural/dairy products

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Try to get the best product at the lowest price. 
  •  The manufacturers had to withdraw the product because of a design fault. 
  • We aim to develop more quality products over the coming year. 
  • pharmaceutical products (IELTS TUTOR giải thích: dược phẩm)
  • Improvement of the bank's financial product range formed part of the takeover bid.
  • Consumers are becoming more suspicious of advertising claims about products that they buy.
  • ...the company's ability to produce cheap electronic consumer products.

2. Mang nghĩa"là kết quả của (do cái sinh ra); người chịu ảnh hưởng của cái gì"

=something produced as a result of a process or system ​

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, product là danh từ đếm được
  • product of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We are all products of our time.
  • The system we have now is the product of years of research. 
  • The eastern frontier of France was the product of centuries of historical accidents.
  • The place is, of course, only the product of the poet’s imagination.
  • she is the product of a broken home (IELTS TUTOR giải thích: cô ta là sản phẩm của một gia đình bị tan vỡ (đứa con bị bỏ rơi))
  • These teenagers are typical products of the private education system.
  • The bank is the product of a 1971 merger of two Japanese banks.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking