Bên cạnh Cách dùng danh từ"prospect"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
I."prospect"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"viễn cảnh; viễn tượng (sự việc có thể xảy ra trong tương lai)"
=something that you expect or know is going to happen in the future, or the thought of this
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, prospect thường ở số ít
- prospect of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Spending a week at his cousin’s farm was an exciting prospect.
- Her heart sank at the prospect of introducing him to her family.
- this opened a new prospect to his mind (IELTS TUTOR giải thích: cái đó mở ra một viễn tượng mới trong trí nó)
- she viewed the prospect of a week alone in the house without much enthusiasm (IELTS TUTOR giải thích: cô ta nghĩ về viễn cảnh sống một tuần một mình ở nhà chẳng phấn khởi tí nào)
- The company faces the prospect of a new competitor entering the market with a better offer.
- These sanctions raise the prospect of a damaging Pacific trade war.
2. Mang nghĩa"khả năng thành công; triển vọng, hy vọng cái gì sẽ xảy ra; sự mong chờ"
=the possibility that something will happen, especially something good
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, prospect vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
- prospect for
- prospect of
- in prospect (=expected or being considered)
- there is little/no prospect of sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The prospects for employment in the technology sector are especially good right now.
- Doctors say there is little prospect of any improvement in his condition.
- We have an exciting match in prospect.
- I see little prospect of an improvement in his condition (IELTS TUTOR giải thích: tôi thấy có ít triển vọng cải thiện hoàn cảnh của nó)
- there is no prospect of a settlement of the dispute (IELTS TUTOR giải thích: không có triển vọng giải quyết được cuộc tranh chấp)
- There is little prospect of the trade embargo being lifted this year.
- Is there any prospect that serious change in the administration's economic policies could emerge from this session?
3. Mang nghĩa"ứng cử viên hoặc người dự thi có khả năng thắng lợi; người có triển vọng"
=a person who has a good chance of success
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, prospect là danh từ đếm được
- a prospect for sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Sean is one of our brightest young prospects.
- she's a good prospect for the British team (IELTS TUTOR giải thích: cô ta là người có nhiều triển vọng của đội Anh)
- We will interview four more prospects for the post this afternoon.
4. Mang nghĩa"khách hàng tương lai"
=a possible or likely customer
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, prospect là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She’s been on the phone all day calling various new prospects.
5. Mang nghĩa"triển vọng nghề nghiệp"
=chances of success, especially in a job or career
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, prospect thường ở số nhiều
- prospects for sth
- sb's career/job prospects
- business/economic/financial prospects
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Your employment prospects would be much better if you finished your degree.
- The market remains sceptical about the bank's prospects.
- a man of no prospects (IELTS TUTOR giải thích: người không có tiền đồ)
- the job has no prospects (IELTS TUTOR giải thích: công việc này không có triển vọng (ít có khả năng thăng tiến))
- Investors are becoming increasingly excited about prospects for the new drug.
- The growth prospects of the medical and health care equipment industry are promising.
- Having a wide range of interests can improve your job prospects.
6. Mang nghĩa"cái nhìn rộng về một phong cảnh; cảnh; toàn cảnh"
=a view of a wide area of land or water, especially from a high place
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- From the hill we had an excellent prospect of the river valley below.
- a magnificent prospect of mountain peaks and lakes (IELTS TUTOR giải thích: toàn cảnh tuyệt đẹp các đỉnh núi và hồ)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE