Cách dùng danh từ"protocol"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"protocol"tiếng anh

I."protocol"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"nghi thức ngoại giao"

=A protocol is a written record of a treaty or agreement that has been made by two or more countries.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, "protocol" là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It is diplomatic protocol that a foreign minister often accompanies the head of state on certain journeys. 
  • There are also protocols on the testing of nuclear weapons.
  • The organizer was familiar with the protocol of royal visits (IELTS TUTOR giải thích: Người tổ chức đã quen với các nghi lễ chính thức đối với các cuộc thăm viếng của hoàng gia)
  • a breach of protocol sự vi phạm nghi thức ngoại giao

2. Mang nghĩa"nghi thức, lễ nghi"

=Protocol is a system of rules about the correct way to act in formal situations.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, "protocol" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He has become something of a stickler for the finer observances of royal protocol. 
  • ...minor breaches of protocol.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking