Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"quantity"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn CÁCH DÙNG A QUANTITY OF....
II. Cách dùng danh từ"quantity"tiếng anh
1."quantity"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
2. Cách dùng
2.1. Mang nghĩa"lượng, số lượng"
=A quantity is an amount that you can measure or count/You can use quantity to refer to the amount of something that there is, especially when you want to contrast it with its quality.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, quantity vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
- quantity of
- in quantity/quantities
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...a small quantity of water
- ...vast quantities of food.
- It takes a long time to make a large quantity.
- Quality always beats quantity. (IELTS TUTOR giải thích: Chất lượng luôn đánh bật số lượng mà)
- Cheap goods are available, but not in sufficient quantities to satisfy demand.
- They monitor both the quantity and quality of materials used.
Uranium is available in considerable quantity from various areas of the world.
- ...the less discerning drinker who prefers quantity to quality.
- In terms of quantity, production grew faster than ever before
- I was astonished by the sheer quantity of stuff in the trunk.
- Like most things, it is cheaper when bought in quantity.
- Saturated fats can be bad for your health if consumed in large quantities.
- Police found a small quantity of drugs on the premises.
2.2. Mang nghĩa"hàng loạt, sản xuất đại trà"
=Things that are produced or available in quantity are produced or available in large amounts.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, quantity là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- After some initial problems, acetone was successfully produced in quantity.
- Restaurants buy food in quantity. (IELTS TUTOR giải thích: Các nhà hàng mua thực phẩm với số lượng lớn)
- Even with those databases, the sheer quantity of data can still cause problems.
- quantity productions (IELTS TUTOR giải thích: sự sản xuất hàng loạt)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE