Bên cạnh Cách dùng danh từ"range"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
I."range"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Các trường hợp"Range"thường ở số ít
1.1. Mang nghĩa"loại"
=A range of things is a number of different things of the same general kind.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, range là danh từ đếm được, thường ở số ít
- range of
- a range of sth
- a range of issues/options/possibilities
- a broad/wide/huge range
- a full/extensive range
- a small/narrow/limited range
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A wide range of colours and patterns are available.
- The two men discussed a range of issues.
- The range includes chests of drawers, tables and wardrobes
- The speaker will deal with a broad range of issues affecting professional women.
- Our training programme covers all ranges of ability.
- Try our new range of beauty products.
- a range of colours (IELTS TUTOR giải thích: đủ các màu)
- We stock a wide range of office furniture.
- They hired a top of the range motor home.
- They provide IT and consultancy services to a range of clients.
- The new regulations allow a much wider range of companies to sell legal services.
- We stock a wide range of printers and accessories.
- a wide range of prices (IELTS TUTOR giải thích: đủ loại giá)
- They aim to offer a full range of online services for travellers.
- Big-discount retailers sell a limited range at highly competitive prices.
1.2. Mang nghĩa"khoảng mức, độ...."
=A range is the complete group that is included between two points on a scale of measurement or quality/all the numbers, ages, measurements etc that are included within particular fixed limits
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, range là danh từ đếm được, thường ở số ít
- in the range
- in the range of $1500-$2000/£10,000-12,000, etc
- in the ... range
- age/frequency/income range
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The average age range is between 35 and 55.
- ...properties available in the price range they are looking for.
- ...top-of-the-range products for which people are prepared to pay a little bit more
- books for children in the 11-to-14 age range
- What is your salary range? (IELTS TUTOR giải thích: Mức lương của ông bao nhiêu?)
- Temperatures are expected to be in the range 75 to 85 degrees.
- The cost of building the new stadium is estimated to be in the range of €150-180 million.
- Their annual salaries are in the $30,000 to $40,000 range.
- We interviewed customers across the whole age range, from 16 to 65.
1.3. Mang nghĩa"giới hạn phạm vị, giới hạn trách nhiệm, bổn phận"
=the limits of power, responsibility, experience, etc. that a person or organization has/the distance within which you can see, hear, or reach something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, range là danh từ không đếm được hoặc ở số ít
- in/within range (of something)
- out of range (of something)
- range of experience/skills/abilities
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Such a decision is not within the range of my responsibility.
- The children turned their cameras on anyone in range.
- within my range (IELTS TUTOR giải thích: vừa với trình độ của tôi)
- It’s best to stay out of range of recording equipment.
- The project is outside my range of experience.
2. Các trường hợp"Range"có thể ở số nhiều
2.1. Mang nghĩa"tầm (đạn); tầm bay (máy bay); tầm truyền đạt (rađiô)"
=The range of something is the maximum area in which it can reach things or detect things/the longest distance a gun or other weapon can fire a bullet or other missile within range of something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, range là danh từ đếm được
- short-/medium-/long-range
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The 120mm mortar has a range of 18,000 yards.
- The trees on the mountains within my range of vision had all been felled.
- Tactical nuclear weapons have shorter ranges.
- an airplane out of range (IELTS TUTOR giải thích: ngoài tầm bay của máy bay)
- Several cities are within range of their artillery.
- medium-range antitank missiles
- He was shot at close range. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta bị bắn ở cự li rất gần)
2.2. Mang nghĩa"sân tập bắn, bãi tập bắn; trận địa tên lửa"
=an open area of land where people can practise firing guns
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, range là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a rifle range
2.3. Mang nghĩa"dãy, hàng (núi, đồi..)"
=A range of mountains or hills is a line of them.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the massive mountain ranges to the north.
- a range of mountains (IELTS TUTOR giải thích: dãy núi)
- ...an impressive range of hills topped with trees.
- What a breathtaking mountain range! (IELTS TUTOR giải thích: Thật là một rặng núi đẹp trông ngạt thở!)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE