·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng danh từ "rationale" tiếng anh
I. "rationale" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa "lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý (của một sự vật)"
=the set of reasons that something such as a plan or belief is based on
IELTS TUTOR lưu ý:
- the rationale for sth/doing sth
- rationale (behind/for/of something)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- What is the rationale for this approach to teaching reading?
- I don't understand the rationale for these restrictions.
- He tried to explain the scientific rationale behind his work.
- I don’t understand your rationale.
- Reasoning always comes before a decision, so both people can follow the rationale behind your solution. (IELTS TUTOR giải thích: Lý do luôn được phát biểu trước sự quyết định, để cả hai bên có thể theo dõi lý do đằng sau giải pháp của bạn)
- We have spoken to shareholders to explain the rationale behind our bid.
- This data can be abused by insurance companies seeking any rationale for charging higher rates.
- What is the rationale behind these new exams?
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày