·
Bên cạnh cung cấp PHƯƠNG PHÁP HỌC IELTS SPEAKING HIỆU QUẢ, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng từ "reduction" tiếng anh
I. reduction vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "sự thu nhỏ, sự giảm bớt"
=the process or result of making something smaller or less in amount, size, importance etc
IELTS TUTOR lưu ý:
- reduction in
- reduction of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There has been a dramatic reduction in the birth rate.
- The treaty committed each side to a reduction of 30 per cent in its stock of weapons.
- a reduction in traffic
- The cutbacks have required a 10% reduction in staff numbers.
- Policyholders will be preparing themselves for further reductions in bonuses on maturing policies.
- They reported a reduction in pain. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đã báo lại là cơn đau có giảm)
2. Mang nghĩa "sự giảm giá"
=the amount by which the price of something is reduced
IELTS TUTOR lưu ý:
- reduction for
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We are offering special price reductions on computers this month.
- £50 reduction for all guests staying 14 nights in June
- huge price reductions
- Will you give me a reduction? (IELTS TUTOR giải thích: Anh giảm giá cho tôi không?)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE