Cách dùng danh từ"Refreshment"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"Refreshment"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"Refreshment"

1."refreshment"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"món ăn nhẹ"

=something to eat or drink during an event such as a meeting or party

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, refreshments thường ở số nhiều 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • light refreshments are available during the interval có các món ăn nhẹ trong lúc nghỉ
  • Refreshments will be provided in the cafeteria. 
  • Refreshments are being sold in the lobby.

2.2. Mang nghĩa"sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng"

=the state of feeling more lively and comfortable, especially after eating or drinking something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, refreshment là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to feel refreshment of mind and body cảm thấy trong người và tâm hồn khoan khoái

2.3. Mang nghĩa"đồ ăn thức uống"

=(small amounts of) food and drink:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • refreshment room phòng ăn uống (bán thức ăn và nước giải khát)
  • He stopped at a bar for a little refreshment. 
  • Light refreshments will be available at the back of the hall.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking