Return to site

Cách dùng danh từ "remains" tiếng anh

October 5, 2021

Bên cạnh hướng dẫn phương pháp học IELTS SPEAKING siêu hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "remains" tiếng anh

I. "remains" luôn có s

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "phế tích, tàn tích (những toà nhà.. cổ xưa còn lại đã bị phá hủy)"

=the part of something that is left after the rest has been finished, used, or destroyed

IELTS TUTOR lưu ý:

  • remains of

IELTS TUTOR lưu ý:

  • The remains of the castle can still be seen on the hill.
  • We visited the remains of a 12th century monastery.

2. Mang nghĩa "đồ thừa, cái còn lại"

=pieces or parts of something that continue to exist when most of it has been used, destroyed, or taken away

  • the remains of a meal (IELTS TUTOR giải thích: đồ ăn thừa)
  • the remains of an army (IELTS TUTOR giải thích: tàn quân)
  • The remains of lunch were still on the table. 

3. Mang nghĩa "thi hài; hài cốt (của người / con vật chết)"

=the body of a person or animal that has died

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Human remains were found on the railway line.
  • 50 years after he died, his remains were returned to his homeland. 
  • Human remains were found in the woods.

III. Kiến thức liên quan

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking