Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "reputation" tiếng anh
I. reputation vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"nổi tiếng vì cái gì"
=To have a reputation for something means to be known or remembered for it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has a reputation for being a very depressing writer.
- ...Barcelona's reputation as a design-conscious, artistic city.
- The company has a worldwide reputation for quality.
- She has the reputation of being a good doctor.
- He earned/established/gained/acquired a reputation as an entertaining speaker.
2. Mang nghĩa"sự nổi danh; danh tiếng"
=Something's or someone's reputation is the opinion that people have about how good they are. If they have a good reputation, people think they are good.
IELTS TUTOR lưu ý:
- reputation as
- reputation for
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This college has a good academic reputation.
- The stories ruined his reputation.
- The university has an international reputation as a centre of excellence.
- Clark had a reputation for arrogance and ruthlessness.
- He tore down my reputation. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta đã làm mất thanh danh của tôi)
- I know him by reputation. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi biết anh ta qua tiếng tăm của anh ấy)
- She took away my reputation. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta đã làm mất thanh danh của tôi)
- His reputation was destroyed when he was caught stealing some money.
- The hotel has a bad/good reputation.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày