Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "reserve" tiếng anh
I. reserve vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"sự dự trữ; vật dự trữ"
=a supply of something that a country or an organization can use when they need to/a supply of something that someone has and can use when they need to
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này reserve là danh từ đếm được, thường ở số nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Germany’s coal reserves were concentrated in a few large fields.
- The company has steadily drained its cash reserves.
- the gold reserve (IELTS TUTOR giải thích: số vàng dự trữ (để bảo đảm cho việc phát hành tiền giấy))
- oil reserves (IELTS TUTOR giải thích: trữ lượng dầu mỏ)
- to have great reserves of capital, energy, stock (IELTS TUTOR giải thích: có nhiều vốn, năng lượng, hàng hoá dự trữ)
- the national bank’s foreign exchange reserves
- We all have reserves of strength that we don’t realize we have.
2. Mang nghĩa"người dự bị"
=a player who has not been chosen to play in a particular match but who is available to play if needed
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này reserve là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a reserve goalkeeper
- We had two reserves in case anyone was injured.
3. Mang nghĩa"lực lượng ngoài quân đội chính quy và có thể huy động được trong trường hợp khẩn cấp; quân dự bị"
=A military reserve is a group of soldiers who are ready to join a military operation if they are needed.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They will call up the reserves.
4. Mang nghĩa"sự e ngại; sự dè dặt"
=a feeling of doubt about whether something is good or right/If someone shows reserve, they keep their feelings hidden.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này reserve là danh từ không đếm được
- without reserve
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There was a certain reserve in Josie’s eyes, but in the end she agreed.
- They have accepted the report’s recommendations without reserve.
- I accept your statement without reserve (IELTS TUTOR giải thích: tôi hoàn toàn nhất trí với tuyên bố của ông)
- For once , she lost /dropped her customary reserve and became quite lively (IELTS TUTOR giải thích: Có lần cô ấy mất hẳn tính dè dặt thường ngày và trở nên rất hoạt bát)
- The subject is one which must be discussed with reserve.
- His natural reserve made him appear self-conscious
5. Mang nghĩa"khu bảo tồn"
=A nature reserve is an area of land where the animals, birds, and plants are officially protected.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Marine biologists are calling for Cardigan Bay to be created a marine nature reserve to protect the dolphins
- a nature/game/wildlife reserve
6. Mang nghĩa"giá thấp nhất có thể chấp nhận được, nhất là trong một cuộc bán đấu giá"
=the lowest amount of money the owners will accept for something being sold, especially at auction (= public sale)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A rare Stradivarius violin failed to reach its reserve price (= no one offered to pay it) when put up for auction on Tuesday.
- We set/put a reserve of €500 on the picture.
- The Van Gogh failed to reach its reserve and was withdrawn (IELTS TUTOR giải thích: Bức hoạ của Van Gogh không đạt được giá thấp nhất và đã được thu hồi lại)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày