Cách dùng danh từ "rest" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. rest vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "phần còn lại"

=the other things, people, or parts that remain or that have not been mentioned:

IELTS TUTOR lưu ý:

  • the restdanh từ tập hợp nên cách chia động từ theo số ít hay số nhiều thì cũng theo danh từ tập hợp nên đọc kĩ hướng dẫn nhé 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I've got two bright students, but the rest are average. 
  • I'll keep a third of the money and the rest is for you. 
  • Do you have anything planned for the rest of the day?

2. Mang nghĩa "sự nghỉ ngơi"

=a period of time in which you relax, do not do anything active, or sleep

IELTS TUTOR lưu ý:

Với nghĩa này, rest vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    •  After they had carried the piano up the stairs, they stopped for a rest. 
    • The doctor prescribed some pills and told her to get/have a week's rest.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking