Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "restriction" tiếng anh
I. "Restriction" vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. "restriction" mang nghĩa"sự hạn chế, sự giới hạn"
1. Dùng "restriction" như danh từ không đếm được
=the act of putting a limit or control on something
IELTS TUTOR lưu ý:
- Restriction phần lớn sẽ dùng như danh từ đếm được, danh từ không đếm được cũng giống nghĩa tuy nhiên sẽ cố định dùng với một vài cách dùng như sau:
calorie restriction
IELTS TUTOR xét ví dụ: A diet to lose weight relies on calorie restriction in order to obtain results.
without restriction (IELTS TUTOR giải thích: không hạn chế)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Citizens of the EU can travel without restriction within the EU
restriction of sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
The concentration of retailing could lead to restriction of choice, higher prices, and reduced accessibility.
sports clothes that prevent any restriction of movement
another instance of the restriction of basic civil liberties the health benefits of calorie restriction
2. Dùng "restriction" như danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
=an official limit or control on what people or companies are allowed to do, or on what can happen
IELTS TUTOR lưu ý:
- impose/place/put restrictions on sth
- ease/lift/tighten restrictions on sth
- advertising/trade restrictions export/import restrictions
- financial/investment restrictions
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This practice imposes unneccessary restrictions on employment.
- Chinese officials called on the U.S. to ease restrictions on exporting high-tech goods to China.
- to impose restrictions (IELTS TUTOR xét ví dụ: buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn)
- to lift restrictions (IELTS TUTOR xét ví dụ: bãi bỏ những hạn chế)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE