Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "rule" tiếng anh
I. "rule"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"phép tắc, nguyên tắc"
=a statement of what may, must or must not be done in a particular situation or when playing a game/a statement of what you are advised to do in a particular situation
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, rule là danh từ đếm được
- the rules of golf/tennis/football
- to follow/obey a rule
- to break/violate a rule
- to enforce/apply a rule
- against the rules
- under… rules
- the unwritten rules of adult society (= that everyone understands)
- the rules of procedure/conduct (= saying how something must be done)
- according to the rules (of something)
- rule for doing something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She laid down strict rules for her tenants, including prompt payment of rent.
- You can't just change the rules to suit yourself.
- It's against all the rules and regulations.
- These products are banned under international rules.
- This explains the rules under which the library operates.
- New rules governing pensions come into effect next year.
- Normal competition rules apply.
- According to the rules of the game, you have to miss a turn.
- The first rule is to make eye contact with your interviewer.
- Follow these few simple rules and you won't go far wrong.
- There are no hard and fast rules for planning healthy meals.
2. Mang nghĩa"quy tắc"
=a statement of what is possible according to a particular system, for example the grammar of a language
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, rule là danh từ đếm được
- rule for doing something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the basic rules of grammar
- What is the rule for forming plurals?
3. Mang nghĩa"thói quen, lề thói"
=a habit; the normal state of things; what is true in most cases
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, rule là danh từ đếm được (thường là số ít)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He makes it a rule never to borrow money.
- Cold winters here are the exception rather than the rule (= are rare).
4. Mang nghĩa"quyền lực; sự thống trị, sự cai trị"
=the government of a country or control of a group of people by a particular person, group or system
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, rule là danh từ không đếm được
- military/civilian/democratic rule
- under… rule
- majority rule (= government by the political party that most people have voted for)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The 1972 Act imposed direct rule from Westminster.
- The country was still under colonial rule.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày