·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0, IELTS TUTOR giới thiệu thêm Cách dùng danh từ "safe"
I. Safe là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Thieves broke into/cracked (= opened by force) the safe and stole everything in it.
II. Nghĩa
1. chạn (đựng đồ ăn)
2. két sắt = a strong box or cupboard with special locks where valuable things, especially money or jewels (= precious stones), are kept
- put/keep sth in a safe (IELTS TUTOR giải thích: cất gì vào két sắt)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Was the safe locked?
- a fireproof safe with a secure combination lock
- The café manager put the money in the safe.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE