Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "salmon" tiếng anh
I. "salmon"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được (số nhiều: salmon)
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"cá hồi"
=A salmon is a large silver-coloured fish. Salmon is the pink flesh of this fish which is eaten as food. It is often smoked and eaten raw.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- fresh/smoked/tinned salmon
- salmon mousse
- salmon fishing
- This salmon is delicious. (IELTS TUTOR giải thích: Món cá hồi này ngon tuyệt)
- I am grilling salmon. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang nướng cá hồi)
- Do you like salmon? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có thích cá hồi không?)
- ... a splendid lunch of smoked salmon.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày