Cách dùng danh từ "saving" tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng danh từ "saving" tiếng anh

I. "saving" là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "sự tiết kiệm"

=an amount of something such as time or money that you do not need to use or spend

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, saving là danh từ đếm được
  • saving of something
  • saving on something
  • cost / energy savings

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Buy three and make a saving of 55p.
  • With the new boiler you can make big savings on fuel bills. 
  • The company reported cost savings of about $ 29 million during the second quarter. 
  • The new building enjoys energy savings of 25 percent annually. 
  • The service has delivered significant cost savings.

2. Mang nghĩa "tiền tiết kiệm (thường để trong bank), tiền để dành

=money that you have saved, especially in a bank, etc.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, savings ở số nhiều 
  • life / personal / retirement savings

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He put all his savings into buying a boat. 
  • She spent her entire life savings (= all the money she had saved throughout her life) to furnish and equip the house. 
  • Tan financed the film himself from his personal savings. 
  • He's living off his retirement savings. 
  • Savings rates are at historic lows.

III. Tiếp vị ngữ -saving

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking