Cách dùng danh từ"sentiment"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"sentiment"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng danh từ"sentiment"tiếng anh

1. Mang nghĩa"quan điểm; ý kiến, cảm nghĩ"

=A sentiment that people have is an attitude which is based on their thoughts and feelings.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sentiment vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 
  • popular sentiment (=beliefs or attitudes that most people have)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • these are my sentiments (IELTS TUTOR giải thích: đó là những ý kiến của tôi)
  • Public sentiment rapidly turned anti-American. 
  • He's found growing sentiment for military action. 
  • His party had encouraged nationalist sentiment. 
  • I had considerable sympathy with the sentiments expressed in his letter. 
  • The proposals take no account of popular sentiment.
  • ...nationalist sentiments that threaten to split the country

2. Mang nghĩa"tình cảm (do cảm nhận từ bên ngoài)"

=A sentiment is an idea or feeling that someone expresses in words

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I must agree with the sentiments expressed by the previous speaker. 
  • The Foreign Secretary echoed this sentiment.
  • a speech full of lofty sentiments (IELTS TUTOR giải thích: một bài diễn văn đầy những tình cảm cao quý)

3. Mang nghĩa"sự đa cảm, tính ủy mị"

=Sentiment is feelings such as pity or love, especially for things in the past, and may be considered exaggerated and foolish.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, sentiment là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • animated by noble sentiments (IELTS TUTOR giải thích: xuất phát từ những tình cảm cao thượng)
  • act from rational motives rather than sentiment (IELTS TUTOR giải thích: hành động theo những động cơ có lý trí chứ không theo tình cảm)
  • Laura kept that letter out of sentiment. 
  • I never throw anything away, partly out of sentiment.
  • The coronation was an occasion for extravagant myth and sentiment.
  • the sentiment of pity (IELTS TUTOR giải thích: tính thương hại)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking