Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "silence" tiếng anh
I. silence vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"quãng im lặng, khoảng lặng im không ai nói chuyện"
=a period without any sound; complete quiet
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, silence là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A loud crash of thunder broke the silence of the night.
- Silence reigned (= there was complete silence) in the church.
2. Mang nghĩa"trạng thái im lặng"
=a state of not speaking or writing or making a noise
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, silence là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The soldiers listened in silence as their captain gave the orders.
- All my questions were met with silence from the prisoner of war (IELTS TUTOR giải thích: mọi câu hỏi của tôi đều được tên tù binh đáp lại bằng sự nín lặng (tên tù binh không trả lời câu hỏi nào của tôi cả))
- "Silence! (= Stop talking!)" shouted the teacher.
- My request for help was met with silence (= I received no answer).
- Their mother's angry words reduced the children to silence.
3. Mang nghĩa"không muốn nói chuyện, giao tiếp"
=a state of refusing to talk about something or answer questions, or a state of not communicating
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, silence vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My request for help was met with silence (= I received no answer).
- Her silence about/on what had happened to her surprised everyone.
- I don't expect to hear from her now, after three years' silence (= three years in which she has not spoken or written to me).
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày