Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng danh từ"sound"tiếng anh
I."sound"vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"âm thanh"
=A sound is something that you hear.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, sound là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Peter heard the sound of gunfire.
- Liza was so frightened she couldn't make a sound.
- There was a splintering sound as the railing gave way.
- ...the sounds of children playing.
2. Mang nghĩa"âm thanh, tiếng động, tiếng (thứ có thể nghe thấy được) từ tv, phát thanh..."
=The sound on a television, radio, or CD player is what you hear coming from the machine.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, sound là danh từ số ít
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Its loudness can be controlled. She went and turned the sound down.
- Compact discs have brought about a vast improvement in recorded sound quality.
3. Mang nghĩa"giọng"
=A singer's or band's sound is the distinctive quality of their music.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, sound là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They have started showing a strong soul element in their sound.
- He's got a unique sound and a unique style.
4. Mang nghĩa"ấn tượng về tinh thần (do một mẩu tin tức, sự miêu tả... gây ra)"
=You can describe your impression of something you have heard about or read about by talking about the sound of it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, sound là danh từ số ít
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Here's a new idea we liked the sound of. I don't like the sound of Toby Osborne.
- From the sound of things, he might well be the same man.
- He was being paid danger money from the sound of it.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày