Cách dùng danh từ "spread" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "spread" tiếng anh

I. spread vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra"

=the growth or development of something, so that it affects a larger area or a larger number of people/a situation in which disease begins to infect more and more people

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, spread là danh từ số ít 
  • spread of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There were concerns about the spread of fighting to other regions. 
  • The aim of US foreign policy at that time was to prevent the spread of communism. 
  • The spread of literacy has greatly improved the region’s economic performance.
  • They still do not know how to prevent the spread of the disease.
  • Close doors to delay the spread of fire and smoke.

2. Mang nghĩa"chất phết lên bánh (bơ, mứt...)"

=soft food that you put on bread and similar foods

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, spread vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We prefer low-fat spreads to butter.

3. Mang nghĩa"nhiều loại"

=a number of different things

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, spread là danh từ số ít 
  • spread of:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You minimize risk by investing in a spread of companies.

4. Mang nghĩa"hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...); ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo"

=a long article in a newspaper or magazine

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, spread là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a double-page/two-page spread

5. Mang nghĩa"khoảng rộng (về không gian, thời gian)"

=the width of something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, spread là danh từ số ít 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The mature plant is around six feet tall with a spread of four feet.

6. Mang nghĩa"bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn"

=a large meal with a lot of different dishes to choose from

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, spread là danh từ đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • That was quite a spread they put on last night.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE