Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "supplement" tiếng anh
I. "supplement"là danh từ đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"thuốc bổ sung"
=A supplement is a pill that you take or a special kind of food that you eat in order to improve your health.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...a multiple vitamin and mineral supplement.
- I took regular supplements and exercised every day.
2. Mang nghĩa"phụ trương (báo, sách...)"
=A supplement is a separate part of a magazine or newspaper, often dealing with a particular topic/A supplement to a book is an additional section, written some time after the main text and published either at the end of the book or separately.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...a special supplement to a monthly financial magazine.
- We also have a colour magazine, a colour supplement. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi cũng có một tạp chí màu, một phụ trương màu)
- ...the supplement to the Encyclopedia Britannica.
3. Mang nghĩa"món trả thêm"
=A supplement is an extra amount of money that you pay in order to obtain special facilities or services, for example when you are travelling or staying at a hotel/A supplement is an extra amount of money that is paid to someone, in addition to their normal pension or income. Some people may be entitled to a housing benefit supplement.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- If you are travelling alone, the single room supplement is £11 a night.
- ...people who need a supplement to their basic pension.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày