Cách dùng danh từ "term" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "term" tiếng anh

I. term vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"từ, thuật ngữ"

=a word or phrase used as a name or for describing someone/a word or phrase used for referring to something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ đếm được 
  • a term of endearment
  • a technical/medical/legal/scientific term
  • coin a term (=create a new term)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • All his teachers speak of him in glowing terms. 
  • We called our daughter ‘Princess’ as a term of endearment. 
  • In simple terms, you need more exercise. 
  • Underdevelopment is a relative term. (IELTS TUTOR giải thích: Sự kém phát triển là một thuật ngữ tương đối)
  • The president condemns terrorism in the strongest possible terms. 
  • Darwin originally coined the term ‘natural selection’.

2. Mang nghĩa"phương diện"

=used for saying which aspects of something you are considering or including

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
  • in political/economic/artistic terms 
  • in terms of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • In practical terms, this change is unlikely to affect many people. 
  • The savings, both in terms of time and money, could be considerable.

3. Mang nghĩa"kì, thời hạn, kỳ hạn"

=one of the periods of time into which the year is divided for students.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ đếm được 
  • the end of term
  • term time

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • In the UK, there are usually three terms: the autumn term, the spring term, and the summer term 
  • What classes are you taking this term?
  • How many weeks is it till the end of term? 
  • He trains five times a week during term time.

4. Mang nghĩa"nhiệm kỳ"

=a period of time during which a politician or other official holds their job

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ đếm được 
  • term of/in office

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • In 1988 he was re-elected for a five-year term. 
  • Her term of office ends in September.

5. Mang nghĩa"hạn tù"

=the period of time that someone must spend in prison

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ đếm được 
  • prison/jail term

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She’s serving a 15-year term. 
  • He received a prison term of six months.

6. Mang nghĩa"kì hạn hợp đồng"

=a period of time that a legal, business, or financial agreement lasts

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ đếm được 
  • fixed term

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Finance costs are collected over the term of the loan. 
  • I was employed on a fixed-term contract of two years.

7. Mang nghĩa"hết kì có thai"

=the end of the period of time that a woman is pregnant

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ không đếm được 
  • a full-term baby/pregnancy

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She worried that she could not carry a child to term. 
  • A pregnancy approaching its term (IELTS TUTOR giải thích: tình trạng có mang sắp đến kỳ ở cữ)

8. Mang nghĩa"điều khoản, đạo luật"

=the conditions of a legal, business, or financial agreement that the people making it accept

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
  • term of
  • under the terms of something
  • terms and conditions
  • negotiate terms

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He had little choice but to accept their terms.
  • We have agreed the terms of the lease. 
  • The committee was set up under the terms of a voluntary agreement. 
  • Do you agree to these terms and conditions?
  • He negotiated the terms for their release from prison.

9. Mang nghĩa"tình trạng"

=the conditions you accept when you buy or sell something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, term là danh từ đếm được 
  • on easy terms (=paying small amounts over a long time)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His terms are very reasonable. 
  • The bank makes loans on easy terms.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE