Cách dùng danh từ "transmission" tiếng anh

· Noun

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "transmission" tiếng anh

I. transmission là danh từ đếm được

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"bộ truyền lực, hộp truyền động (trong xe có động cơ)"

=The transmission on a car or other vehicle is the system of gears and shafts by which the power from the engine reaches and turns the wheels.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, transmission vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The car was fitted with automatic transmission.
  • This model is available with automatic transmission. (IELTS TUTOR giải thích: Kiểu này có sẵn bộ truyền lực tự động)
  •  ...a four-speed manual transmission.

2. Mang nghĩa"sự truyền; sự chuyển giao"

=The transmission of something is the passing or sending of it to a different person or place/the process of passing something from one person or place to another

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, transmission là danh từ không đếm được 
  • transmission of sth
  • gas/electricity/power transmission 
  • transmission networks/grids/facilities

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...the possible risk for blood-borne disease transmission. 
  • The company is responsible for satellite data transmission . 
  • ...the transmission of knowledge and skills
  • We invite our colleagues to explore pragmatic contexts of religious transmission. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi mời các đồng nghiệp của mình tìm hiểu những ngữ cảnh ứng dụng của sự chuyển giao tôn giáo)
  • Communication is the sharing of meaning through the transmission of information. 
  • The project will upgrade the transmission of electricity into the area. 
  • Major transmission lines connecting dams to the West Coast grid still have considerable unused capacity. 

3. Mang nghĩa"sự phát thanh, sự truyền hình"

=The transmission of television or radio programmes is the broadcasting of them.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, transmission là danh từ không đếm được
  • transmission of sth  

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Broadband transmission has speeded up access to these sites. 
  • We rely on high-speed transmission of data.
  • New networks will allow less-expensive transmission of multimedia and interactive services. 
  • data transmission

4. Mang nghĩa"buổi phát"

=A transmission is a broadcast.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, transmission là danh từ đếm được 
  • radio/satellite transmissions

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We apologize for the interruption to our transmissions this afternoon.
  • This is a live transmission from Washington. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là truyền hình trực tiếp phát đi từ Washington)

5. Mang nghĩa"lây bệnh"

=a process by which an illness is spread from one person or thing to another

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, transmission là danh từ không đếm được 
  • transmission of sth
  • Water quality plays a crucial role in determining the transmission of disease.
  • The guidelines focus on preventing the transmission of infectious animal diseases to humans. 
  • The drug AZT is used to prevent transmission of HIV from mother to child. 
  • Regular hand-washing is one of the main ways to help prevent the transmission of coronavirus.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE