·
Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "variance" tiếng anh
I. variance vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
Mang nghĩa"sự khác nhau, sự mâu thuẫn (về ý kiến), sự không ăn khớp"
=The variance between things is the difference between them
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, variance vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the variances in the stock price
- ...total revenue variance.
- words are at variance with the facts (IELTS TUTOR giải thích: lời nói không đi đôi với việc làm)
- I am at variance with my colleague. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang có xích mích với đồng nghiệp của tôi)
- Unexpected increases caused a large price variance. (IELTS TUTOR giải thích: Những sự gia tăng bất ngờ gây ra sự thay đổi giá lớn)
- Words are at variance with the facts. (IELTS TUTOR giải thích: Lời nói không đi đôi với việc làm)
- A recent study has found wide variance in death rates nationwide.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày