Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng danh từ "vegetable" tiếng anh
I. vegetable vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
IELTS TUTOR hướng dẫn Danh từ đếm được & không đếm được tiếng anh
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"rau"
=a part of a plant used as food, for example a potato, bean, or cabbage/relating to or produced from vegetables
IELTS TUTOR lưu ý:
- Vegetable với nghĩa này là danh từ đếm được (thường ở số nhiều)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Vegetable matter comes from plants.
- ...compounds, of animal, vegetable or mineral origin.
- ...decayed vegetable matter.
- A good general diet should include plenty of fresh vegetables.
- ...traditional Caribbean fruit and vegetables.
- ...vegetable soup.
- Eat more fresh fruit, vegetables, and salads.
- We grow all our own vegetables and herbs. fresh/green/leafy vegetables
- a vegetable garden vegetable oil
- green vegetables (IELTS TUTOR giải thích: rau xanh)
- a salad of raw vegetables (IELTS TUTOR giải thích: món rau sống trộn)
- In the winter we tend to eat more root vegetables, such as carrots and parsnips.
- Raw vegetables contain more potassium than cooked ones. a vegetable knife
2. Mang nghĩa"người mất trí; người sống một cuộc đời tẻ nhạt đơn điệu, người thực vật"
=If someone refers to a brain-damaged person as a vegetable, they mean that the person cannot move, think, or speak.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Severe brain damage turned him into a vegetable (IELTS TUTOR giải thích: tổn thương nặng nề về não đã biến anh ta thành kẻ mất trí)
- Stuck at home like this , she felt like a vegetable (IELTS TUTOR giải thích: ngồi chết dí ở nhà như thế này, cô ta cảm thấy cuộc đời tẻ nhạt đơn điệu)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày